01.06 - The speaker’s Dissatisfaction or Criticism - Easy Hanyu

Easy Hanyu

Happy learning Chinese character

Breaking

Wednesday 5 October 2016

01.06 - The speaker’s Dissatisfaction or Criticism



6. 你看你(nǐ kàn nǐ),左一件,右一件 只在对话中用,表示对对方的不满、埋怨或批评。
nǐ kàn nǐ, zuǒ yī jiàn, yòu yī jiàn zhǐ zài duìhuà zhōng yòng, biǎoshì duì duìfāng de bùmǎn, mányuàn huò pīpíng
Mày coi, hết quần này, đến áo nọ - chỉ dùng trong văn nói, thể hiện người nói không hài lòng, phàn nàn hoặc phê bình.
It is used in conversation only and it indicates the speaker’s dissatisfaction or criticism

(1) 你看你,冷成这个样子,来,到暖气这边儿暖和暖和。
nǐ kàn nǐ, lèi chéng zhège yàngzi, lái, dào nuǎnqì zhè biān er nuǎnhuo nuǎnhuo.
Cháu xem, lạnh như cắt thế này, lại đây, qua bên này sưởi ấm chút đi cháu.

(2) 你看你,整天就知道看书,别的事什么也不会。
nǐ kàn nǐ, zhěng tiān jiù zhīdào kànshū, bié de shì shénme yě bù huì.
Coi anh kìa, cả ngày chỉ biết chúi mũi vô sách, việc gì cũng không biết.

(3) 你看你这急脾气,先让他把话说完嘛。
nǐ kàn nǐ zhè jí píqì, xiān ràng tā bǎ huàshuō wán ma.
Cô xem cô gào lên như vậy, hãy để thằng nhỏ nói xong đã nào.

No comments:

Post a Comment