
12. 看人家(kàn rénjiā)刘萍萍

kàn rénjiā liúpíngpíng
Nhìn người ta thấy mà ham
这个格式表示羡慕(xiànmù)、佩服(pèifú)某人。
zhège géshì biǎoshì xiànmù, pèifú mǒu rén.
Cách nói này thể hiện đang ngưỡng mộ ai đó.
This pattern indicates the speaker admires someone.
(1) 看人家老马的儿子,回回考试得第一。
kàn rénjiā lǎo mǎ de érzi, huíhui kǎoshì dé dì yī.
Coi con cái nhà ông Mã mà ham, khi nào thi cũng đứng đầu cả.
(2) 看人家北方出版社,年年能出一两本好书。
kàn rénjiā běifāng chūbǎn shè, nián nián néng chū yī liǎng běn hǎo shū.
Xem NXB Bắc Phương kìa, năm nào cũng có một vào đầu sách tốt hết.
(3) 看人家,汽车、房子、名牌时装,什么都有。
kàn rénjiā, qìchē, fángzi, míngpái shízhuāng, shénme dōu yǒu.
Xem người ta kìa, xe hơi, nhà lầu, quần hàng áo hiệu thứ gì cũng có.
No comments:
Post a Comment