13. 我才不往心里去(wǎng xīn lǐ qù)呢
在乎、重视。
(1) 我听到一些人在背后说我的坏话, 可我没往心里去。
(2) 有的时候她在外面跟别人生气, 回家后, 丈夫就劝她别往心里去, 不 值得。
Wednesday 1 November 2017
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Author Details
Xin chào, Tôi là người ham mê nhiều thứ nhưng tiếng Hoa là ưu tiên hàng đầu. Tôi yêu thích ngôn ngữ này, chính vì vậy tôi đã tìm hiểu và sưu tầm tài liệu phục vụ cho việc học tập và nâng cao khả năng ngoại ngữ của mình, đồng thời tôi muốn chia sẻ điều đó cùng với bạn. Hy vọng bạn thích chúng.
No comments:
Post a Comment