12. 老师也老说我是小聪明(xiǎocōngmíng)
Thầy cũng thường nói tớ là đứa khôn vặt.
在小事上表现出的聪明, 常含有贬义。
Cleverness in trivial matters; he sharp-witted but petty-minded. It is often a derogatory term.
(1) 要想干好一件事, 靠小聪明可不行, 得花力气, 得努力。
(2) 他有点儿小聪明, 虽然学习不太努力, 可每次考试成绩都还不错, 所 以他很得意。
Wednesday 1 November 2017
02.12 Cleverness in trivial matters
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Author Details
Xin chào, Tôi là người ham mê nhiều thứ nhưng tiếng Hoa là ưu tiên hàng đầu. Tôi yêu thích ngôn ngữ này, chính vì vậy tôi đã tìm hiểu và sưu tầm tài liệu phục vụ cho việc học tập và nâng cao khả năng ngoại ngữ của mình, đồng thời tôi muốn chia sẻ điều đó cùng với bạn. Hy vọng bạn thích chúng.
No comments:
Post a Comment